Chất chữa cháy FM200 và Novec1230

FirePro Aerosol
Hệ thống chữa cháy khí sạch
FM200™ và Novec™1230
Hệ thống chữa cháy khí sạch bao gồm các chất FM200, Novec1230 có khả năng dập lửa nhanh mà
không gây hư hỏng các thiết bị, máy móc, không gây nguy hiểm cho người và không ảnh hưởng đến môi trường
Chất chữa cháy FM200™
  • Công thức hoá học: Heptafluoropropane C3HF7
  • Tên thương mại: HFC-227ea, FM200®
  • Nguyên lý chữa cháy
    • Chủ yếu: làm giảm nhiệt độ ngọn lửa
    • Phụ: hạn chế phản ứng cháy
  • Áp suất hoá hơi: 44 psig
  • Chữa cháy cho các đám cháy A, B và C
  • HFC227ea có ưu điểm về môi trường:
    • Mức độ ảnh hưởng tầng Ozone bằng 0
    • Thời gian tồn tại ngoài khí quyển thấp
    • Chỉ số làm ấm toàn cầu GWP = 3,500
  • Tiêu chuẩn NFPA 2001, 2012 Edition mục 1.5.1.2.1 (c) cho phép dùng HFC-227ea như là hoá chất chữa cháy
  • Chỉ số NOAEL = 9% v/v
  • Chỉ số LOAEL = 10.5% v/v
  • 98% các ứng dụng được thiết kế dưới mức NOAEL
  • Một vài vật liệu loại B yêu cầu nồng độ thiết kế trên mức NOAEL and LOAEL. Tham khảo tài liệu DIOM cho yêu cầu này
  • HFC227ea: An toàn, được dùng trong khu vực có hoặc không người, được kiểm tra bởi US FDA
  • Ưu điểm: ít chiếm chỗ chứa bình FM200, thờ gian xả nhanh < 10 giây, thời gian dập cháy hoàn toàn nhanh (< 30 giây), Không dẫn điện, An toàn cho người và thiết bị, có thể nạp lại bình FM200, thiết kế linh động với hệ thống ADS, được dùng rộng rải khắp thế giới, không mất thời gian làm sạch sau khi xả khí chữa cháy
  • Ứng dụng: Viễn thông, Trung tâm dữ liệu, Phòng sách và tài liệu quý, Phòng sạch, Nhà máy xử lý, Phòng điều khiển, Phòng lưu trữ tranh ảnh nghệ thuật quý và các khu vực nhạy cảm khác
Chất chữa cháy Novec™1230
  • Hợp chất Fluoroketone được 3M giới thiệu 2003
  • Công thức hoá học: CF3CF2C(O)CF(CF3)2
  • Nguyên lý chữa cháy
    • Chủ yếu: làm giản nhiệt độ ngọn lửa
    • Phụ: hạn chế phản ứng cháy
  • Áp suất hoá hơi: 6 psig
  • Chữa cháy cho các đám cháy A, B và C
  • Novec1230 có ưu điểm đối với môi trường:
    • Tiêu chuẩn EPA SNAP/NFPA 2001
    • An toàn cho người
    • Nồng độ thiết kế dưới mức ngưỡng an toàn
    • Chỉ số làm ấm toàn cầu GWP = 1; Thời gian tồn tại của Novec1230 trong khí quyển rất ngắn khoảng 5 ngày
    • Ở nhiệt độ bình thường dạng lỏng → áp suất thấp
    • Không để lại rác thải sau khi xả khí
    • Không dẫn điện
  • NFPA 2001, 2012 Edition cho phép dùng NOVEC1230:
    • Khu vực chữa cháy có người: nồng độ ≥ 10.0% v/v. Thời gian chữa cháy < 5 phút
    • Khu vực chữa cháy không người: nồng độ ≥ 10.0% v/v miễn là người di tản trong vòng 30 giây. Yêu cầu trang bị: Van khoá bảo dưỡng, Bộ làm chậm xả khí bằng cơ, Còi hơi, Bảng báo an toàn.
  • Chỉ số NOAEL = 10% v/v
  • Chỉ số LOAEL > 10.5% v/v
  • Hầu hết các ứng dụng được thiết kế dưới mức NOAEL
  • Nồng độ cao nhất cho đám cháy loại B là Methanol 8.44% v/v có hướng dẫn trong DIOM.
  • Hệ số an toàn giữa nồng độ thiết kế và chỉ số NOAEL/ LOAEL có ý nghĩa quan trọng đối với sự an toàn của con người
  • Ưu điểm:
    • An toàn khi dùng trong khu vực có người làm việc
    • Thay thế rất tốt cho Halon vì bảo vệ môi trường
    • Hạn chế ảnh hưởng đến các hoạt động kinh doanh, sản xuất do thời gian tạm ngưng rất ít
    • Bảo vệ môi trường “Blue Sky»
    • Vận chuyển khối lượng lớn: do áp suất thấp (6 Psig) vận chuyển hàng không dễ dàng
    • Thùng chứa: thùng 5kg (11lb), 300kg (661lb), 1100kg (2425lb)
  • Ứng dụng: Phòng thiết bị y tế, Trung tâm dữ liệu, Phòng viễn thông (phòng máy trạm, phòng chuyển mạch), Công nghiệp dầu khí, Bảo tàng tranh ảnh di sản nghệ thuật, và các môi trường nhạy cảm khác
Thiết kế hệ thống chữa cháy khí sạch
  • Yêu cầu chung:
    • Thể tích khu vực chữa cháy, sàn nâng, trần giả
    • Trang thiết bị và vật liệu (đám cháy loại A, B, C)
    • Độ kín của khu vực chữa cháy
    • Điều khiển thiết bị ngoại vi (HVAC)
    • Có người hoặc không có người làm việc thường xuyên trong khu vực
    • Vị trí và khoảng cách đặt cụm bình chữa cháy đến khu vực chữa cháy
    • Hệ thống có dự phòng
  • Tiêu chuẩn áp dụng (NFPA, TCVN, môi trường)
    • FM200 NFPA 2001 nồng độ 7%, TCVN 7,5 - 7,9%
    • Novec1230 NFPA 2001 và TCVN 4,5 – 5,2%
    • Môi trường: chỉ số NOAEL, LOAEL, PBPK, ODP, GWP, ALT
  • Phần mềm thiết kế (Kidde – Flow Calculation Software)
    • Tính toán lưu lượng
    • Chọn lựa hệ thống ECS và ADS
    • Tính toán mạng đường ống
    • Phân vùng và chọn vùng chữa cháy
  • Dự toán ngân sách, chi phí